VN520


              

入情入理

Phiên âm : rù qíng rù lǐ .

Hán Việt : nhập tình nhập lí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 強詞奪理, 不近情理, .

♦Hết sức hợp tình hợp lí. ◇Tảo mê trửu 掃迷帚: Tâm trai trắc trứ nhĩ đóa, giác đắc thử đoạn nghị luận, nhập tình nhập lí, bất cấm liên liên điểm thủ 心齋側著耳朵, 覺得此段議論, 入情入理, 不禁連連點首 (Đệ tam hồi).


Xem tất cả...