Phiên âm : ér sūn.
Hán Việt : nhi tôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu 癡心父母古來多, 孝順兒孫誰見了 (Đệ nhất hồi) Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.