VN520


              

免禮

Phiên âm : miǎn lǐ .

Hán Việt : miễn lễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khỏi phải làm lễ (tiếng khách sáo của trưởng bối hoặc cấp trên nói khi vãn bối hoặc cấp dưới chuẩn bị làm lễ). ◇Tây du kí 西遊記: Hành Giả đạo: "Hài nhi miễn lễ." Na yêu vương tứ đại bái tất, lập ư hạ thủ 行者道: "孩兒免禮." 那妖王四大拜畢, 立於下手 (Đệ tứ thập nhị hồi) Hành Giả nói: "Miễn lễ cho con." Yêu vương làm đại lễ, lạy bốn lạy xong, đứng ở mé dưới.


Xem tất cả...