♦Nhận tiền mặt (căn cứ theo ngân phiếu, chi phiếu...). ◎Như: tha đích chi phiếu đáo kì liễu, khả dĩ đoái hiện 他的支票到期了, 可以兌現.
♦Thực hiện. ◇Lưu Bạch Vũ 劉白羽: Thùy đô hội nhận vi tha giá cú thoại thị vô pháp đoái hiện đích 誰都會認為他這句話是無法兌現的 (Hỏa quang tại tiền 火光在前, Đệ bát chương).