VN520


              

兌換

Phiên âm : duì huàn .

Hán Việt : đoái hoán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hoán đổi thứ tiền này sang thứ tiền khác. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Mộ Chánh khai xuất tương tử lí đích dương tiền lai, mỗi nhân nã ta, đồng thượng nhai khứ đoái hoán 慕政開出箱子裡的洋錢來, 每人拿些, 同上街去兌換 (Đệ tam thập ngũ hồi).
♦Phiếm chỉ giao hoán. ◇Lí Ngư 李漁: Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi 生, 旦合為夫婦, 外與老旦非充父母, 即作翁姑, 此常格也; 然遇情事變更, 勢難仍舊, 不得不通融兌換而用之 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲, Cách cục 格局).