VN520


              

克服

Phiên âm : kè fú.

Hán Việt : khắc phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 征服, 克制, 制服, 戰勝, .

Trái nghĩa : , .

♦Thu phục. ◇Ba Kim 巴金: Ngã cấp nhĩ đái lai hảo tiêu tức: Độc San khắc phục liễu 我給你帶來好消息: 獨山克服了 (Hàn dạ 寒夜, Thập bát).
♦Chiến thắng, chế phục. ◎Như: giá kiện sự bất quản hữu đa khốn nan, ngã môn đô yếu tưởng biện pháp khắc phục 這件事不管有多困難, 我們都要想辦法克服.
♦Kiềm chế. ◇Hồng Thâm 洪深: Thụy Phương dã tự tri bất đối, nỗ lực khắc phục tự kỉ, thức can nhãn lệ 瑞芳也自知不對, 努力克服自己, 拭乾眼淚 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Ngũ tứ 五四) Thụy Phương cũng tự biết mình không đúng, gắng sức tự kiềm chế, lau khô nước mắt.


Xem tất cả...