VN520


              

先河

Phiên âm : xiān hé .

Hán Việt : tiên hà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 發軔, 濫觴, .

Trái nghĩa : , .

♦Nguồn gốc sự vật. § Ngày xưa coi Hoàng Hà là nguồn của biển, khi tế tự trước tế Hoàng Hà, sau mới tế biển. ◇Lễ Kí 禮記: Giai tiên hà nhi hậu hải, hoặc nguyên dã, hoặc ủy dã, thử chi vị vụ bổn 皆先河而後海, 或源也, 或委也, 此之謂務本 (Học kí 學記).
♦Mượn chỉ người khai sáng mở đường hoặc bổn nguyên sự vật. ◎Như: tha đích nghiên cứu khai sáng liễu bỉ giác văn học đích tiên hà 他的研究開創了比較文學的先河.


Xem tất cả...