VN520


              

先天

Phiên âm : xiān tiān .

Hán Việt : tiên thiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 天賦, .

Trái nghĩa : 後天, .

♦Hành sự trước thiên thời, thấy trước. ◇Dịch Kinh 易經: Phù đại nhân giả, dữ thiên địa hợp kì đức, dữ nhật nguyệt hợp kì minh, dữ tứ thì hợp kì tự, dữ quỷ thần hợp kì cát hung, tiên thiên nhi thiên phất vi, hậu thiên nhi phụng thiên thì 夫大人者, 與天地合其德; 與日月合其明, 與四時合其序, 與鬼神合其吉凶, 先天而天弗違, 後天而奉天時 (Kiền quái 乾卦) Bậc đại nhân, hợp với đức của trời đất, hòa hợp chiếu sáng cùng với mặt trời mặt trăng, thuận theo thứ tự của bốn mùa, ứng với điềm triệu cát hung (xấu và tốt) của quỷ thần, tiên thiên thì không trái với trời, hậu thiên phụng sự thiên thời.
♦Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật. ◇Triệu Dực 趙翼: Đại "Dịch" luận thiên đạo, hằng cửu nhi bất dĩ; thử tòng hậu thiên quan, vị cứu tiên thiên thủy 大易論天道, 恒久而不已; 此從後天觀, 未究先天始 (Tĩnh quan 靜觀, Thi chi nhất 詩之一).
♦Thể chất bẩm phú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn 林妹妹是內症, 先天生的弱, 所以禁不住一點兒風寒 (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
♦Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
♦☆Tương tự: thiên phú 天賦, bẩm phú 稟賦. ★Tương phản: hậu thiên 後天.


Xem tất cả...