VN520


              

先世

Phiên âm : xiān shì .

Hán Việt : tiên thế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đời trước. ◎Như: tiên thế hiền thần 先世賢臣.
♦Tổ tiên. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.


Xem tất cả...