Phiên âm : yuán xūn .
Hán Việt : nguyên huân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Công tích lớn.♦Người có công trạng lớn. § Cũng gọi là công thần 功臣. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhược quả thiên mệnh quy ngã, ti đồ đương vi nguyên huân 若果天命歸我, 司徒當為元勛 (Đệ bát hồi).