Phiên âm : yǔn dāng.
Hán Việt : doãn đương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Công bình, thích đáng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thụ si doãn đương, thùy giáo ngã vô tiền da 受笞允當, 誰教我無錢耶 (Tịch Phương Bình 席方平) Phải đòn là đáng lắm, ai bảo mi không có tiền (để hối lộ).