Phiên âm : chàn dào.
Hán Việt : sàm đạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đường tắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh 進驚, 馳從儳道歸營 (Hà Tiến truyện 何進傳) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về doanh trại.