VN520


              

儳言

Phiên âm : chàn yán.

Hán Việt : sàm ngôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nói xen. ◇Lễ Kí 禮記: Trưởng giả bất cập, vô sàm ngôn 長者不及, 毋儳言 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Bậc trên đang bàn luận chuyện gì chưa xong, bậc dưới không được nói xen vào.
♦Nói nhiều, lắm điều. ◇Lục Du 陸游: Xuân điểu tuy sàm ngôn, Xuân tẫn năng trách thiệt 春鳥雖儳言, 春盡能齰舌 (Văn bách thiệt 聞百舌).