VN520


              

儀表

Phiên âm : yí biǎo .

Hán Việt : nghi biểu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 邊幅, .

Trái nghĩa : , .

♦Khuôn phép, chuẩn tắc. ◇Quản Tử 管子: Pháp độ giả, vạn dân chi nghi biểu dã 法度者, 萬民之儀表也 (Hình thế 形勢) Pháp độ, đó là khuôn phép của muôn dân.
♦Làm mẫu mực, làm khuôn phép. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: Hựu như "Thái Bạch tửu lâu kí" đẳng văn, giai nghi biểu ư hậu thế 又如"太白酒樓記"等文, 皆儀表於後世 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Trầm Quang 沈光) Lại như bài "Thái Bạch tửu lâu kí" chẳng hạn, đều làm mẫu mực cho đời sau.
♦Dung mạo cử chỉ. ◇Tống sử 宋史: Dương Thừa Tín thân trường bát xích, mĩ nghi biểu 楊承信身長八尺, 美儀表 (Dương Thừa Tín truyện 韓絳傳) Dương Thừa Tín thân cao tám thước, dung mạo cử chỉ đẹp đẽ.
♦Bộ phận trong nỏ dùng để nhắm bắn.
♦Cột đo bóng mặt trời, khí tượng (ngày xưa).
♦Khí cụ chỉ thị đo lường (tốc độ, điện lượng, áp suất, v.v.).


Xem tất cả...