VN520


              

儀仗

Phiên âm : yí zhàng .

Hán Việt : nghi trượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khí cụ dùng cho nghi vệ. § Ngày xưa, vua quan ra ngoài, có lính hộ vệ mang cờ xí, lọng quạt, vũ khí. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng 自此愈加驕橫, 自號為尚父, 出入僭天子儀仗 (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
♦Binh lính làm nghi vệ cho vua quan. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Nghi trượng giảm bán 儀仗減半 (Nghi vệ chí thượng 儀衛志上) Quân làm nghi vệ giảm xuống một nửa.


Xem tất cả...