VN520


              

僧伽

Phiên âm : sēng qié.

Hán Việt : tăng già.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tăng-già là một trong Tam bảo 三寶, là một đối tượng trong tam quy y 三歸依 của Phật tử. Ðời sống của Tăng-già được quy định trong các giới luật được ghi trong Luật tạng 律 藏.


Xem tất cả...