Phiên âm : pú fū.
Hán Việt : bộc phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đánh xe. ◇Thi Kinh 詩經: Triệu bỉ bộc phu, Vị chi tải hĩ 召彼僕夫, 謂之載矣 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Gọi người đánh xe kia, Bảo chở đi ngay.♦Tên chức quan, trông coi về ngựa.