VN520


              

傳說

Phiên âm : chuán shuō.

Hán Việt : truyền thuyết, truyện thuyết.

Thuần Việt : truyền thuyết.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Truyền nhau từ người này kể lại cho người kia, đồn đãi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tằng tại Đương Dương Tràng Bản tri kì dũng giả, hỗ tương truyền thuyết, tận giai đào thoán 曾在當陽長坂知其勇者, 互相傳說, 盡皆逃竄 (Đệ thất thập nhất hồi) Đã từng ở trận Đương Dương Tràng Bản biết (Triệu Vân) là bậc anh dũng, một truyền mười, mười truyền trăm, (cho nên Vân đi đến chỗ nào) quân tướng Tào đều trốn chạy hết.
♦Nói lại, chuyển cáo.
♦Chuyện kể lưu truyền trong dân gian.
Truyện thuyết 傳說: Chỉ sách chú giải kinh điển.


Xem tất cả...