Phiên âm : chuán jì.
Hán Việt : truyện kí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chú thích kinh điển. ◎Như: "Ngũ kinh" truyện kí "五經"傳記 sách chú giải năm bộ kinh điển: Dịch, Thư, Thi, Lễ và Xuân Thu.♦Tên văn thể, gọi tắt là truyện 傳, ghi chép sự tích bình sinh của một người.♦Phiếm chỉ văn tự kí tái.