Phiên âm : yōng gēng.
Hán Việt : dung canh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cày thuê, làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Trần Thiệp thiếu thì, thường dữ nhân dung canh 陳涉少時, 嘗與人傭耕 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家).