VN520


              

備數

Phiên âm : bèi shù.

Hán Việt : bị số.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sung số, lấy thêm vào cho đủ số. ◇Trần Hộc 陳鵠: Tự thử cấm uyển khuyết nhân, thượng vị thiểu niên khinh bạc, bất túc vi quán các trọng, thì tể tham thượng ý, nãi dẫn Bành Thừa bị số 自此禁苑闕人, 上謂少年輕薄, 不足為館閣重, 時宰探上意, 乃引彭乘備數 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞, Quyển ngũ).
♦Tiếng tự khiêm khi nhận chức quan. ◇Du Việt 俞樾: Bộc thì bị số giáo thù phủ quan, nhàn vô tha chức 僕時備數校讎府官, 閑無他職 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển ngũ) Kẻ hèn lúc đó may được làm chức giáo thù (khảo đính thư tịch) ở phủ quan, thư nhàn không có chức nào khác.


Xem tất cả...