Phiên âm : ǒu rán .
Hán Việt : ngẫu nhiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 經常, 常常, 時常, 慣例, 必然, .
♦Tình cờ, không tính trước, không biết trước. ☆Tương tự: ngẫu nhĩ 偶爾. ◇Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: Quốc tộ du cửu, phi ngẫu nhiên dã 國祚悠久, 非偶然也 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Địa bộ nhất 地部一).