VN520


              

健將

Phiên âm : jiàn jiāng.

Hán Việt : kiện tướng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Viên tướng anh dũng thiện chiến. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Lưu) Hiệp đắc thư, hỉ viết: Kiện tướng tại tây, ngô hà ưu? (劉)洽得書, 喜曰: 健將在西, 吾何憂? (Lí Hi liệt truyện 李希烈傳).
♦Chỉ người tài giỏi trong một bộ môn hoặc hoạt động nào đó. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: Tha như Hác Bá Thường chi hào ư thi từ, Ngu Bá Sanh chi thiện ư cổ văn, Kim Lí Tường chi quán thông kinh sử, quân túc xưng văn đàn chi kiện tướng yên 他如郝伯常之豪於詩詞, 虞伯生之擅於古文, 金履祥之貫通經史, 均足稱文壇之健將焉 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).


Xem tất cả...