♦Viên tướng anh dũng thiện chiến. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Lưu) Hiệp đắc thư, hỉ viết: Kiện tướng tại tây, ngô hà ưu? (劉)洽得書, 喜曰: 健將在西, 吾何憂? (Lí Hi liệt truyện 李希烈傳).
♦Chỉ người tài giỏi trong một bộ môn hoặc hoạt động nào đó. ◇Đào Tằng Hựu 陶曾佑: Tha như Hác Bá Thường chi hào ư thi từ, Ngu Bá Sanh chi thiện ư cổ văn, Kim Lí Tường chi quán thông kinh sử, quân túc xưng văn đàn chi kiện tướng yên 他如郝伯常之豪於詩詞, 虞伯生之擅於古文, 金履祥之貫通經史, 均足稱文壇之健將焉 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).