VN520


              

偏生

Phiên âm : piān shēng .

Hán Việt : thiên sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khốn nỗi, nhưng mà (phương ngôn). § Biểu thị tình huống tương phản với mong muốn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phụng Thư tuy vị đại dũ, tinh thần vị thường sảo giảm, kim kiến Giả mẫu như thử thuyết, tiện đạo: Thiên sanh ngã hựu bệnh liễu 鳳姐雖未大癒, 精神未嘗稍減, 今見賈母如此說, 便道: 偏生我又病了 (Đệ thất tam hồi) Phượng Thư tuy chưa khỏi hẳn, nhưng tinh thần vẫn còn tỉnh táo, thấy Giả mẫu bảo thế, liền nói: Khốn nỗi cháu lại đương bệnh!
♦Lại càng, càng thêm. ◇Vương Trọng Cửu 王仲久: Yêm tức phụ nhi a, kiểm trà hồng phấn thiên sanh nộn, mi họa thanh san bất quán tần 俺媳婦兒呵, 臉搽紅粉偏生嫩, 眉畫青山不慣顰 (Cứu hiếu tử 救孝子, Đệ nhị chiệp 第二摺).


Xem tất cả...