VN520


              

假托

Phiên âm : jiǎ tuō.

Hán Việt : giả thác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他假托家里有事, 站起來就走了.

♦Bịa đặt ra, hư cấu. ◇Tùy Thư 隋書: Hoặc biến loạn âm dương, khúc thành quân dục, hoặc giả thác thần quái, huỳnh hoặc dân tâm 或變亂陰陽, 曲成君欲, 或假托神怪, 熒惑民心 (Nghệ thuật truyện 藝術傳, Tự 序).
♦Lấy danh nghĩa, giả mạo, ngụy thác.
♦Mượn (chuyện), y thác. ◎Như: ngụ ngôn thông thường giả thác cố sự lai thuyết minh tố nhân xử sự đích đạo lí 寓言通常假托故事來說明做人處事的道理 ngụ ngôn thường là mượn chuyện để nói về đạo lí ở đời.
♦Mượn cớ, lấy lí do. ◎Như: tha giả thác gia lí hữu sự, bất lai 他假托家裡有事, 不來 anh ấy lấy cớ nhà có việc nên không đến.
♦§ Cũng viết là giả thác 假託.


Xem tất cả...