VN520


              

假手

Phiên âm : jiǎ shǒu.

Hán Việt : giả thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mượn sức người khác để đạt được mục đích của mình. ◇Tùy Thư 隋書: Chí ư công tư văn hàn, vị thường giả thủ 至於公私文翰, 未嘗假手 (Lưu Huyễn truyện 劉炫傳).
♦Chỉ người làm văn thay người khác (thời đại khoa cử). ◇Trương Trạc 張鷟: Tuyển ti khảo luyện, tổng thị giả thủ mạo danh, thế gia chúc thỉnh 選司考練, 總是假手冒名, 勢家囑請 (Triêu dã thiêm tái 朝野僉載, Quyển nhất).


Xem tất cả...