VN520


              

假如

Phiên âm : jiǎ rú.

Hán Việt : giá như.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 倘若, 倘使, 假使, 假若, 如果, .

Trái nghĩa : , .

♦Như là, như quả. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Tiền vi nhân, hậu vi quả; tác giả vi nhân, thụ giả vi quả. Giả như chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu, chủng thị nhân, đắc thị quả 前為因, 後為果; 作者為因, 受者為果. 假如種瓜得瓜, 種荳得荳, 種是因, 得是果 (Quyển nhị cửu, Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy 月明和尚度柳翠).
♦Mặc dù, dù cho. § Cũng như túng sử 縱使. ◇Đổng tây sương 董西廂: Tâm thượng hữu như đao thứ, giả như hoạt đắc hựu hà vi, uổng nhạ vạn nhân xi 心上有如刀刺, 假如活得又何為, 枉惹萬人嗤 (Quyển bát).
♦Ví như, thí như.


Xem tất cả...