VN520


              

假借

Phiên âm : jiǎ jiè.

Hán Việt : giả tá.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vay, mượn. ◇Lương Thư 梁書: Gia bần vô thư, thường khi khu tòng nhân giả tá 家貧無書, 常崎嶇從人假借 (Văn học truyện 文學傳, Nhậm Hiếu Cung 任孝恭).
♦Dựa vào, bằng tá. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Mỗi lãm tiền đại ngoại thích tân khách, giả tá uy quyền, khinh bạc tông đồng, chí hữu trọc loạn phụng công, vi nhân hoạn khổ 每覽前代外戚賓客, 假借威權, 輕薄謥詷, 至有濁亂奉公, 為人患苦 (Hòa Hi Đặng Hoàng Hậu kỉ 和熹鄧皇后紀).
♦Khoan dung. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Bắc man di chi bỉ nhân, vị thường kiến thiên tử, cố chấn triệp, nguyện đại vương thiểu giả tá chi 北蠻夷之鄙人, 未嘗見天子, 故振慴, 願大王少假借之 (Yên sách tam 燕策三).
♦Trao cho, cấp cho. ◇Vương An Thạch 王安石: Thần cố tri đương kim tại vị đa phi kì nhân, sảo giả tá chi quyền nhi bất nhất nhất dĩ pháp thúc phược chi, tắc phóng tứ nhi vô bất vi 臣故知當今在位多非其人, 稍假借之權而不一一以法束縛之, 則放恣而無不為 (Thướng Nhân Tông Hoàng Đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
♦Phân biệt, khu biệt. ◇Tang Thế Xương 桑世昌: Tham chánh Tô Dịch Giản gia hữu mô bổn《Lan đình》, mặc thải tiên nùng, chỉ sắc vi tử, dữ Đường triều thạch bổn vô tương giả tá, cái danh thủ truyền tháp dã 參政蘇易簡家有摹本《蘭亭》, 墨彩鮮濃, 紙色微紫, 與唐朝石本無相假借, 蓋名手傳搨也 (Lâm mô 臨摹).
♦Giả thác, giả mạo. ◇Hồ Ứng Lân 胡應麟: Tử chư gia ngữ dĩ giải《 Đạo đức kinh》, phàm xưng Lão Tử, giai giả tá chi từ 子諸家語以解《道德經》, 凡稱 老子, 皆假借之詞 (Thiếu thất san phòng bút tùng 少室山房筆叢, Đan duyên tân lục nhất 丹鉛新錄一).
♦Một lối trong lục thư 六書 của Trung Hoa, tức là mượn một chữ mà dùng với nghĩa khác.


Xem tất cả...