VN520


              

假使

Phiên âm : jiǎ shǐ.

Hán Việt : giả sử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nếu như, như quả. ◇Sử Kí 史記: Giả sử thần đắc đồng hàng ư Cơ Tử, khả dĩ hữu bổ ư sở hiền chi chủ, thị thần chi đại vinh dã, thần hữu hà sỉ? 假使臣得同行於箕子, 可以有補於所賢之主, 是臣之大榮也, 臣有何恥? (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Nếu như thần được ngang hàng với Cơ Tử, mà lại có thể giúp ích cho vị vua mình biết là hiền, thì đó thực là một vinh hạnh lớn cho thần rồi, thần có gì lấy làm xấu hổ?
♦Dù, cho dù, dẫu đến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Giả sử Tô Tần, Trương Nghi, Lục Giả, Lịch Sanh phục xuất, khẩu tự huyền hà, thiệt như lợi nhận, an năng động ngã tâm tai! 假使蘇秦, 張儀, 陸賈, 酈生復出, 口似懸河, 舌如利刃, 安能動我心哉 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Dẫu đến Tô Tần, Trương Nghi, Lục Giả, Lịch Sinh có sống lại, miệng nói như nước, lưỡi sắc như dao, cũng không lay chuyển được lòng ta!


Xem tất cả...