Phiên âm : yǎn qí xī gǔ .
Hán Việt : yển kì tức cổ.
Thuần Việt : .
♦Xếp cờ im trống. Đem quân đi ngầm, không để lộ hành tung.
♦Thu quân ngừng chiến. ◇Dương Sóc 楊朔: Địch nhân đương vãn thượng tựu yển kì tức cổ, đào đắc vô ảnh vô tung 敵人當晚上就偃旗息鼓, 逃得無影無蹤 (Tây giang nguyệt 西江月, Tỉnh cương san tả hoài chi nhị 井岡山寫懷之二).
♦Tỉ dụ âm thầm chấm dứt hành động.
♦§ Cũng nói yểm kì tức cổ 掩旗息鼓 hay yển kì ngọa cổ 偃旗臥鼓.