VN520


              

倦勤

Phiên âm : juàn qín .

Hán Việt : quyện cần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chán lo liệu việc triều chính. Sau thường chỉ sự ở ngôi vị cao mà xin từ quan. ◇Thư Kinh 書經: Trẫm trạch đế vị, tam thập hữu tam tải, mạo kì quyện ư cần 朕宅帝位, 三十有三載, 耄期倦於勤 (Đại Vũ mô 大禹謨) Trẫm ở ngôi vua đã ba mươi ba năm, nay già yếu mệt mỏi, chán việc triều chính rồi.