Phiên âm : jiè fāng.
Hán Việt : tá phương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người cho người khác vay tiền.♦Sổ sách buôn bán thường chia ra hai mặt, mặt biên các món người ta mắc chịu mình gọi là tá phương 借方. § Cũng nói là tá hạng 借項 hay thu phương 收方.