VN520


              

倚馬

Phiên âm : yǐ mǎ .

Hán Việt : ỷ mã.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đứng tựa vào con ngựa. Do điển chép trong sách Thế thuyết 世說, Viên Hổ 袁虎 đứng tựa vào con ngựa mà viết được bài văn dài bảy trang. Về sau chỉ người làm văn mau mà hay là ỷ mã tài 倚馬才.


Xem tất cả...