Phiên âm : fèng lù .
Hán Việt : bổng lộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiền tài và của cải quan lại nhận được mỗi năm hoặc mỗi tháng. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Kì bổng lộc tuy bạc, thường bất sử hữu dư 其俸祿雖薄, 常不使有餘 (Lung cương thiên biểu 瀧岡阡表) Bổng lộc của ông dù ít, thường không để cho có dư.