VN520


              

修養

Phiên âm : xiū yǎng.

Hán Việt : tu dưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 涵養, 素養, .

Trái nghĩa : , .

♦Đạo gia tu luyện dưỡng tính. ◇Triệu Dữ Thì 趙與時: Liễu Công Quyền thư như thâm san đạo sĩ, tu dưỡng dĩ thành, thần khí thanh kiện, vô nhất điểm trần tục 柳公權書如深山道士, 修養已成,神氣清健, 無一點塵俗 (Tân thối lục 賓退錄, Quyển nhị) Liễu Công Quyền thư như đạo sĩ trong núi sâu, tu luyện đã thành, thần khí thanh sảng, không còn chút gì trần tục.
♦Tu trì hàm dưỡng học vấn đạo đức.
♦Học tập, mô phỏng.
♦Nghỉ ngơi điều dưỡng. ◇Tăng Thụy 曾瑞: Trừ khử phù hoa, tu dưỡng tàn khu, an bài mộ cảnh 除去浮花, 修養殘軀, 安排暮景 (Tiêu biến 哨遍, Thôn cư 村居, Sáo khúc 套曲) Trừ bỏ phù hoa, nghỉ ngơi điều dưỡng thân tàn, yên ổn tuổi già cảnh muộn.
♦Phẩm đức, phong độ. ◎Như: tha thị nhất vị ngận hữu tu dưỡng đích nhân 他是一位很有修養的人 ông ấy là một người rất có phong độ đạo đức.


Xem tất cả...