Phiên âm : xìn tú.
Hán Việt : tín đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người tin thờ một tôn giáo. Cũng phiếm chỉ người tin theo một chủ nghĩa, một học phái hoặc một vĩ nhân nào đó. ◎Như: tha thị Khổng Tử đích tín đồ 他是孔子的信徒.