VN520


              

信任

Phiên âm : xìn rèn.

Hán Việt : tín nhiệm, tín nhậm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 信賴, 信託, 相信, .

Trái nghĩa : 懷疑, 可疑, 猜疑, .

♦Tin dùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cận lai triều đình nịch ư tửu sắc, tín nhậm trung quý Hoàng Hạo, bất lí quốc sự, chỉ đồ hoan lạc 近來朝廷溺於酒色, 信任中貴黃皓, 不理國事, 只圖歡樂 (Đệ nhất nhất nhị hồi) Lâu nay chúa thượng ham mê tưu sắc, tin dùng hoạn quan là Hoàng Hạo, không nhìn đến việc nước, chỉ chuộng lấy sự vui chơi.
♦Tin tưởng nhau.
♦Tùy theo, nhậm tùy. ◇Cao Biền 高駢: Dạ tĩnh huyền thanh hưởng bích không, Cung thương tín nhậm vãng lai phong 夜靜弦聲響碧空, 宮商信任往來風 (Phong tranh 風箏) Đêm lặng tiếng dây đàn dội trời xanh, Bậc cung thương tùy theo gió qua lại.


Xem tất cả...