VN520


              

保養

Phiên âm : bǎo yǎng.

Hán Việt : bảo dưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 調養, 珍攝, 頤養, .

Trái nghĩa : , .

♦Coi sóc sửa chữa máy móc. ◎Như: xa lượng ứng thì thường gia dĩ bảo dưỡng, dĩ duy hộ hành xa an toàn 車輛應時常加以保養, 以維護行車安全 xe cộ bảo dưỡng đúng thời hạn, để cho đi xe được an toàn.
♦Nuôi nấng, giữ gìn sức khỏe. ☆Tương tự: điều dưỡng 調養, trân trọng 珍重, trân nhiếp 珍攝, di dưỡng 頤養. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tha giá hội tử bất thuyết bảo dưỡng trước ta, hoàn yếu tróc lộng nhân. Minh nhi bệnh liễu, khiếu tha tự tác tự thụ 他這會子不說保養著些, 還要捉弄人. 明兒病了, 叫他自作自受 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Bây giờ lại không biết giữ gìn sức khỏe, còn định chòng ghẹo người ta. Ngày mai mà bệnh, thực là mình làm mình chịu.


Xem tất cả...