Phiên âm : bǎo mǔ.
Hán Việt : bảo mẫu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: bảo mỗ 保姆.♦Vú em, vú nuôi, người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: bảo mỗ 保姆, bảo mẫu 褓母, bảo mỗ 褓姆.