VN520


              

保人

Phiên âm : bǎo rén .

Hán Việt : bảo nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người bảo chứng, người lấy hành vi hoặc tài sức phụ trách đảm bảo việc gì đối với người khác. § Cũng gọi là bảo kiến nhân 保見人. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức thân bút tả thành văn thư nhất chỉ, áp liễu tự. Bảo nhân Gia Cát Khổng Minh dã áp liễu tự 玄德親筆寫成文書一紙, 押了字. 保人諸葛孔明也押了字 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Huyền Đức tự tay viết một tờ văn thư, kí tên xong. Người bảo chứng là Khổng Minh Gia Cát Lượng cũng kí tên.


Xem tất cả...