Phiên âm : yī xī.
Hán Việt : y hi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phảng phất, mơ hồ, không rõ ràng. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên 同來望月人何處, 風景依稀似去年 (Giang lâu cựu cảm 江樓舊感) Người cùng ta đến ngắm trăng (bây giờ) ở đâu, Phong cảnh vẫn từa tựa năm xưa.♦Chút ít, một vài.