VN520


              

供獻

Phiên âm : gōng xiàn.

Hán Việt : cung hiến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cung phụng, phụng hiến.
♦Đồ đem dâng cúng. ◇Bạch mao nữ 白毛女: Xuyên đích thị phá bố lạn thảo bất già thân, cật đích thị miếu lí đích cung hiến, san thượng đích dã quả 穿的是破布爛草不遮身, 吃的是廟裏的供獻, 山上的野果 (Đệ tứ mạc đệ nhất tràng 第四幕第一場) Mặc áo vải rách cỏ nát không che kín thân thể, ăn đồ cúng trong miếu, trái dại trên núi.


Xem tất cả...