VN520


              

使用

Phiên âm : shǐ yòng.

Hán Việt : sử dụng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đem dùng, sai khiến, vận dụng. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã giá lí hoàn hữu Bát Giới, Sa Tăng, đô thị đồ đệ, bằng nhĩ điều độ sử dụng 我這裡還有八戒, 沙僧, 都是徒弟, 憑你調度使用 (Đệ tam thập nhị hồi) Trong đoàn của ta còn có Bát Giới, Sa Tăng, đều là đồ đệ, tùy con liệu mà sai khiến.
♦Tiền tiêu dùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất niên học lí cật điểm tâm, hoặc giả mãi chỉ bút, mỗi vị hữu bát lượng ngân tử đích sử dụng 一年學裡吃點心, 或者買紙筆, 每位有八兩銀子的使用 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Mỗi niên học ăn điểm tâm hoặc mua giấy bút, mỗi người có tám lạng bạc tiền tiêu dùng.


Xem tất cả...