VN520


              

使命

Phiên âm : shǐ mìng.

Hán Việt : sứ mệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mệnh lệnh. Tỉ dụ trách nhiệm lớn lao.
♦Người phụng mệnh, sứ giả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thính đích Liêu quốc hữu sứ mệnh chí, vị thẩm lai ý cát hung 聽的遼國有使命至, 未審來意吉凶 (Đệ bát thập ngũ hồi) Nghe nước Liêu có sứ giả đến, chưa biết ý cát hung thế nào.


Xem tất cả...