Phiên âm : pèi lán .
Hán Việt : bội lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một thứ cỏ thơm, làm dầu thơm, dùng làm thuốc được.♦Kết hoa lan đeo vào người. § Để tỏ lòng cao khiết của mình. ◇Khuất Nguyên 屈原: Nhân thu lan dĩ vi bội 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa lan để đeo vào người.