VN520


              

佩服

Phiên âm : pèi fú.

Hán Việt : bội phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 服氣, 敬佩, 信服, 折服, .

Trái nghĩa : 輕視, .

♦Đeo, mang. ◇Vương Sung 王充: Hữu bảo ngọc ư thị, tục nhân đầu chi, Biện Hòa bội phục, thục thị thục phi, khả tín giả thùy 有寶玉於是, 俗人投之, 卞和佩服, 孰是孰非, 可信者誰 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Có ngọc quý ở đó, người thường vứt đi, Biện Hòa lấy đeo. Ai đúng ai sai? Có thể tin ai?
♦Ghi nhớ, ghi khắc. ◇Chu Hi 朱熹: Thử thành chí luận, bội phục bất cảm vong dã 此誠至論, 佩服不敢忘也 (Đáp Lữ Bá Cung thư 答呂伯恭書).
♦Thuận theo, tuân tuần. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Thượng vọng tứ dĩ nhất ngôn, sử chung thân tri sở bội phục 尚望賜以一言, 使終身知所佩服 (Quyển nhất nhất tứ).
♦Kính ngưỡng, khâm phục. ☆Tương tự: kính bội 敬佩, tín phục 信服, chiết phục 折服. ★Tương phản: khinh thị 輕視. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên cổ văn chương thiên cổ si, Bình sinh bội phục vị thường li 天古文章天古師, 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Văn chương lưu muôn đời, bậc thầy muôn đời, Bình sinh kính phục không lúc nào ngớt.


Xem tất cả...