VN520


              

作用

Phiên âm : zuò yòng.

Hán Việt : tác dụng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 效用, .

Trái nghĩa : , .

♦Dụng ý, dụng tâm. ◎Như: tha giảng giá cú thoại đích tác dụng hà tại? 他講這句話的作用何在?
♦Việc làm, hành vi. ◇Ngụy thư 魏書: Trị quai nhân lí, tuy hợp tất li; tác dụng thất cơ, tuy thành tất bại 治乖人理, 雖合必離; 作用失機, 雖成必敗 (Tôn Thiệu truyện 孫紹傳).
♦Cố gắng, nỗ lực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thì mệnh đáo lai tu tác dụng, Công danh vị lập mạc tư lương 時命到來須作用, 功名未立莫思量 (Tặng Dương Sứ Quân 贈楊使君).
♦Thi hành pháp thuật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tác dụng tất, thị tháp thượng diệc vô huyết tích 作用畢, 視榻上亦無血跡 (Lục phán 陸判) Làm phép thuật (mổ bụng) xong, nhìn tới giường cũng không thấy vết máu nào.
♦Chỉ pháp thuật. ◇Trịnh Đức Huy 鄭德輝: Tác dụng hi, binh pháp kì. Nhất hội nhi độn khởi thiên san, sư thừa địa thủy 作用稀, 兵法奇. 一會兒遯起天山, 師乘地水 (Trí dũng định tề 智勇定齊, Đệ tam chiệp 第三摺).
♦Tạo ra ảnh hưởng. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Nhi tha đích ảnh hưởng tại Trung Quốc văn học sử trung nhất trực tác dụng liễu lưỡng thiên đa niên 而他的影響在中國文學史中一直作用了兩千多年 (Khuất Nguyên giản thuật nhị 屈原簡述二).
♦Ảnh hưởng, hiệu quả. ◎Như: tiêu hóa tác dụng 消化作用, hữu phó tác dụng 有副作用.


Xem tất cả...