VN520


              

佛法僧

Phiên âm : fó fǎ sēng.

Hán Việt : phật pháp tăng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ đức Phật, giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật, tức là Tam bảo 三寶.
♦Tên loài chim, cũng gọi là tam bảo điểu 三寶鳥, có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.


Xem tất cả...