VN520


              

佛家

Phiên âm : fó jiā.

Hán Việt : phật gia.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phật giáo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Hựu hữu cực đại đích pháp thuyền, chiếu y Phật gia trung nguyên địa ngục xá tội chi thuyết, siêu độ giá ta cô hồn thăng thiên 又有極大的法船, 照依佛家中元地獄赦罪之說, 超度這些孤魂升天 (Đệ tứ thập nhất hồi).
♦Cảnh giới của Phật bồ tát. ◎Như: tịnh độ 淨土, tự viện 寺院 đều có thể gọi là Phật gia 佛家. ◇Đại Bát-nhã ba-la-mật-đa kinh 大般若波羅蜜多經: Dục sanh Phật gia nhập đồng chân địa, thường bất viễn li chư thần, Bồ-tát, ưng học Bát-nhã ba-la-mật-đa 欲生佛家入童真地, 常不遠離諸神, 菩薩, 應學般若波羅蜜多 (Quyển tứ thất cửu, Đệ tam phân Xá-lợi tử phẩm đệ nhị chi nhất 第三分舍利子品第二之一).


Xem tất cả...