VN520


              

佈局

Phiên âm : bù jú .

Hán Việt : bố cục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là bố cục 布局.
♦Nghĩa gốc chỉ trong phép đánh cờ, sắp xếp tiến hành các quân cờ một cách hệ thống theo quan điểm của toàn cục. ◇Ngô Mai 吳梅: Liễm biên phong phúc thẩm tứ ngung, Bố cục lạc tử vô kì ngẫu 斂邊豐腹審四隅, 布局落子無其偶 (Đề thiên hương thạch nghiễn trai kì phổ 題天香石硯齋棋譜) Thu vén hai bên, phình ở giữa, coi xét bốn góc, Sắp xếp các quân cờ lạc không thành đôi.
♦Quy hoạch, an bài, xếp đặt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Na thì tiên sanh giáo tha tố văn tự, khước tựu tri bố cục luyện cách, trác cú tu từ 那時先生教他做文字, 卻就知布局練格, 琢句修詞 (Trương đình tú đào sanh cứu phụ 張廷秀逃生救父) Thời kì đó thầy dạy anh làm văn chương, phải biết cấu trúc luyện cách, mài giũa từng câu tu sửa từng chữ.